MediaWiki:Nha hang: Difference between revisions
Wikibadboy (talk | contribs) No edit summary |
Wikibadboy (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 32: | Line 32: | ||
<div id="recipebuocdau"> | <div id="recipebuocdau"> | ||
<h2 style="font-size: 28px;" class="step_name_1"> | <h2 style="font-size: 28px;" class="step_name_1">Hiện đại</h2> | ||
<table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | <table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | ||
<tr> | <tr> | ||
Line 59: | Line 59: | ||
<div id="recipebuoccuoi"> | <div id="recipebuoccuoi"> | ||
<h2 style="font-size: 28px;" class="step_name_2">Nhân viên | <h2 style="font-size: 28px;" class="step_name_2">Nhân viên</h2> | ||
<table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | <table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | ||
<tr> | <tr> | ||
Line 85: | Line 85: | ||
<div> | <div> | ||
<h2 style="font-size: 28px;">Việc làm | <h2 style="font-size: 28px;">Việc làm</h2> | ||
<table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | <table style="width: 100%; border: none; font-size: 12px;" class="wikitable"> | ||
<tr> | <tr> | ||
Line 105: | Line 105: | ||
<p>Theo một báo cáo của hiệp hội quốc gia nhà hàng mức lương trung bình của nhân viên nhà hàng là 12,21 usd mỗi giờ dẫn đến tỷ lệ nghèo đói cao trong ngành nhà hàng, với 39% nhân viên nhà hàng kiếm được mức lương tối thiểu hoặc thấp hơn.</p> | <p>Theo một báo cáo của hiệp hội quốc gia nhà hàng mức lương trung bình của nhân viên nhà hàng là 12,21 usd mỗi giờ dẫn đến tỷ lệ nghèo đói cao trong ngành nhà hàng, với 39% nhân viên nhà hàng kiếm được mức lương tối thiểu hoặc thấp hơn.</p> | ||
<p>Việc làm nhà hàng phải đối mặt với nhiều nguy cơ sức khỏe bao gồm làm việc nhiều giờ lương thấp phúc lợi ít ỏi phân biệt đối xử căng thẳng cao và điều kiện làm việc kém, đặc biệt đại dịch covid 19 đã khiến nhiều người chú ý đến việc ngăn ngừa lây truyền bệnh trong nhà hàng và các khu vực công cộng khác.</p> | <p>Việc làm nhà hàng phải đối mặt với nhiều nguy cơ sức khỏe bao gồm làm việc nhiều giờ lương thấp phúc lợi ít ỏi phân biệt đối xử căng thẳng cao và điều kiện làm việc kém, đặc biệt đại dịch covid 19 đã khiến nhiều người chú ý đến việc ngăn ngừa lây truyền bệnh trong nhà hàng và các khu vực công cộng khác.</p> | ||
</div> | </div> | ||
</div> | </div> |
Revision as of 12:11, 19 May 2024
Nhà hàng
nhà hàng | May 14, 2024 | ẩm thực |
Vietnam | wikibadboy | 3000000đ |
Nhà hàng hay tiệm ăn là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng phục dịch các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua hoặc chủ yếu ăn uống ngay ở đó... trích wikipedia.
Nhà hàng cũng có thêm dịch vụ gói món ăn lại để khách tiện mang đi thay vì dùng bữa ngay tại nhà hàng, nhà hàng có ngoại hình đa dạng và đặc thù ở mỗi quốc gia mỗi vùng mỗi cộng đồng khác nhau cũng như những dịch vụ ăn uống hình thức phục vụ thực đơn các món ăn đồ uống.
Hiện đại
hiện đại | May 14, 2024 | nội thất |
Vietnam | wikibadboy | 3000000đ |
Nhà hàng hiện đại bắt nguồn từ Pháp vào những năm 1780, những nhà hàng đầu tiên ở Paris phục vụ nước dùng thịt và một số món ăn khác được trang trí trang nhã và cung cấp nhiều lựa chọn thực phẩm, văn hóa nhà hàng hiện đại nhanh chóng lan rộng ra các nước phương Tây và ngày nay là một phần quan trọng trong lối sống của nhiều người.
Nhà hàng hiện đại đầu tiên ở Paris được khai trương vào năm 1786, nhà hàng này phục vụ các món ăn tinh tế được chế biến và trình bày công phu, nó được trang trí trang nhã và có nhân viên phục vụ được đào tạo bài bản, cách mạng Pháp dẫn đến sự gia tăng số lượng nhà hàng do các đầu bếp quý tộc thất nghiệp đã mở nhà hàng mới cung cấp các món ăn tinh tế và rượu vang ngon.
Vào năm 1802 thuật ngữ nhà hàng được dùng để chỉ các quán ăn phục vụ các món ăn ngon giúp người ta lấy lại sức khỏe, cuộc cách mạng công nghiệp và việc đóng cửa các hội nhóm nấu ăn cũng góp phần khiến nhà hàng trở nên phổ biến.
Nhân viên
nhân vên | May 14, 2024 | nhân lực |
Vietnam | wikibadboy | 3000000đ |
Người đứng đầu nhà hàng là ông chủ hoặc bà chủ, người nấu ăn cho nhà hàng thì được gọi là đầu bếp, nhân viên phục vụ ở nhà hàng thì có nhiều loại bao gồm người bưng bê người phục vụ bàn và người dọn dẹp, nhà hàng sang trọng thì có thể có thêm chủ nhà quản lý nhà hàng và người phục vụ rượu.
Bàn đầu bếp là bàn đặt trong bếp của nhà hàng dành riêng cho khách VIP và những vị khách đặc biệt, khách hàng có thể thưởng thức thực đơn nếm thử theo chủ đề do bếp trưởng chuẩn bị và phục vụ, nhà hàng có thể yêu cầu đặt bàn tối thiểu và tính phí cố định cao hơn.
Việc làm
việc làm | May 14, 2024 | kinh tế |
Vietnam | wikibadboy | 3000000đ |
Việc làm nhà hàng có khả năng chống chịu tốt với suy thoái kinh tế tiếp tục phát triển ngay cả trong cuộc suy thoái năm 2008 tuy nhiên việc làm nhà hàng cũng được biết đến là lao động có mức lương thấp.
Theo một báo cáo của hiệp hội quốc gia nhà hàng mức lương trung bình của nhân viên nhà hàng là 12,21 usd mỗi giờ dẫn đến tỷ lệ nghèo đói cao trong ngành nhà hàng, với 39% nhân viên nhà hàng kiếm được mức lương tối thiểu hoặc thấp hơn.
Việc làm nhà hàng phải đối mặt với nhiều nguy cơ sức khỏe bao gồm làm việc nhiều giờ lương thấp phúc lợi ít ỏi phân biệt đối xử căng thẳng cao và điều kiện làm việc kém, đặc biệt đại dịch covid 19 đã khiến nhiều người chú ý đến việc ngăn ngừa lây truyền bệnh trong nhà hàng và các khu vực công cộng khác.